Thủ tục hành chính
Danh sách thủ tục hành chính - Cấp xã, phường
STT | Tên thủ tục | Mã số hồ sơ trên cổng DVC | Lĩnh vực | Mức độ | Tải về |
26 | Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em | 1.004944 | Trẻ em | 2 | |
27 | Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em | 1.004946 | Trẻ em | 2 | |
28 | Cấp giấy chứng sinh cho trường hợp trẻ sinh ra do thực hiện kỹ thuật mang thai hộ | 1.003943 | Dân số - Kế hoạch hóa gia đình | 2 | |
29 | Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp bị mất hoặc hư hỏng | 1.002150 | Dân số - Kế hoạch hóa gia đình | 2 | |
30 | Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp bị nhầm lẫn khi ghi chép Giấy chứng sinh | 1.003564 | Dân số - Kế hoạch hóa gia đình | 2 | |
31 | Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số theo nghị định 39/2015/NĐ_CP | 2.001088 | Dân số - Kế hoạch hóa gia đình | 2 | |
32 | Thủ tục xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến | 2.000305 | Thi đua khen thưởng | 2 | |
33 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình | 1.000748 | Thi đua khen thưởng | 2 | |
34 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất | 2.000337 | Thi đua khen thưởng | 2 | |
35 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề | 2.000346 | Thi đua khen thưởng | 2 | |
36 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị | 1.000775 | Thi đua khen thưởng | 2 | |
37 | Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm – pu – chia | 1.004964 | lao động, tiên lương, quan hệ lao động | 2 | |
38 | Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp xã) | 2.002165 | Bồi thường nhà nước trong quản lý hành chính | 2 | |
39 | Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên | 2.002080 | Hòa giải ở cơ sở | 2 | |
40 | Thủ tục thôi làm hòa giải viên (cấp xã) | 2.000930 | Hòa giải ở cơ sở | 2 | |
41 | Thủ tục công nhận tổ trưởng tổ hòa giải | 2.000333 | Hòa giải ở cơ sở | 2 | |
42 | Thủ tục công nhận hòa giải viên | 2.000373 | Hòa giải ở cơ sở | 2 | |
43 | Thủ tục thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải | 2.000424 | Hòa giải ở cơ sở | 2 | |
44 | Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật | 2.001449 | Phổ biến giáo dục pháp luật | 2 | |
45 | Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật | 2.001457 | Phổ biến giáo dục pháp luật | 2 | |
46 | Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước | 2.001263 | Nuôi con nuôi | 2 | |
47 | Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi | 1.003005 | Nuôi con nuôi | 2 | |
48 | Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước | 2.001255 | Nuôi con nuôi | 2 | |
49 | Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi | 2.001023 | Tư pháp, hộ tịch | 3 | |
50 | Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi | 2.000986 | Tư pháp, hộ tịch | 3 |